Năm 2021, Đại học (ĐH) Duy Tân mở đào tạo mới 13 ngành và chuyên ngành ở nhiều lĩnh vực khác nhau. Các ngành học mới đều được xây dựng bài bản, công phu, chu đáo, sẽ mang đến cho thí sinh không chỉ nhiều lựa chọn trong mùa tuyển sinh 2021 mà còn đáp ứng các nhu cầu mới nhất về nhân lực của thị trường lao động Việt Nam cũng như tạo được lợi thế cạnh tranh về việc làm cho người học sau khi tốt nghiệp.
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã Chuyên ngành |
|
TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH - ĐẠI HỌC DUY TÂN |
||||
1 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành: |
||
Công nghệ Phần mềm |
102 |
|||
2 |
7480202 |
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: |
||
Kỹ thuật Mạng |
101 |
|||
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ - ĐẠI HỌC DUY TÂN |
||||
1 |
7510301 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành: |
||
Điện tự động |
110 |
|||
Điện tử-Viễn thông |
109 |
|||
Điện-Điện tử chuẩn PNU |
113(PNU) |
|||
2 |
7510205 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành: |
||
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
117 |
|||
3 |
7520216 |
Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành: |
||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
118 |
|||
4 |
7520114 |
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử có chuyên ngành |
||
Cơ điện tử chuẩn PNU |
112(PNU) |
|||
5 |
7210403 |
Ngành Thiết kế đồ họa có chuyên ngành: |
||
Thiết kế Đồ họa |
111 |
|||
6 |
7210404 |
Ngành Thiết kế thời trang có chuyên ngành: |
||
Thiết kế Thời trang |
119 |
|||
7 |
7580101 |
Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: |
||
Kiến trúc công trình |
107 |
|||
Bảo tồn Di sản Kiến trúc & Du lịch |
120 |
|||
8 |
7580103 |
Ngành Kiến trúc Nội thất có chuyên ngành |
||
Kiến trúc nội thất |
108 |
|||
9 |
7580201 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: |
||
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
105 |
|||
10 |
7510102 |
Ngành Quản lý Xây dựng có chuyên ngành: |
||
Công nghệ Quản lý Xây dựng |
206 |
|||
11 |
7580205 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựngCông trình Giao thông có chuyên ngành: |
||
Xây dựng Cầu đường |
106 |
|||
12 |
7510406 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành: |
||
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường |
301 |
|||
13 |
7540101 |
Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành: |
||
Công nghệ Thực phẩm |
306 |
|||
14 |
7850101 |
Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có chuyên ngành: |
||
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
307 |
|||
Quản lý Tài nguyên Du lịch |
414 |
|||
TRƯỜNG KINH TẾ - ĐẠI HỌC DUY TÂN |
||||
1 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành: |
||
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp |
400 |
|||
Ngoại thương (QTKD Quốc tế) |
411 |
|||
Quản trị Hành chính Văn phòng |
418 |
|||
Kinh doanh Số |
421 |
|||
Quản trị Kinh doanh Bất động sản |
415 |
|||
2 |
7340404 |
Ngành Quản trị Nhân lực |
417 |
|
3 |
7510605 |
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng |
416(HP) |
|
4 |
7340115 |
Ngành Marketing có chuyên ngành |
||
Quản trị Kinh doanh Marketing |
401 |
|||
5 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành |
||
Kinh doanh Thương mại |
412 |
|||
6 |
7340201 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng có chuyên ngành: |
||
Tài chính doanh nghiệp |
403 |
|||
Ngân hàng |
404 |
|||
7 |
7340301 |
Ngành Kế toán có các chuyên ngành: |
||
Kế toán doanh nghiệp |
406 |
|||
Kế toán Nhà Nước |
409 |
|||
Thuế và Tư vấn Thuế |
419 |
|||
8 |
7340302 |
Ngành Kiểm toán có chuyên ngành |
||
Kiểm toán |
430 |
|||
9 |
7380107 |
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: |
||
Luật Kinh tế |
609 |
|||
10 |
7380101 |
Ngành Luật có chuyên ngành |
||
Luật học |
606 |
|||
TRƯỜNG NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC DUY TÂN |
||||
1 |
7220201 |
Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành: |
||
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch |
701 |
|||
Tiếng Anh Du lịch |
702 |
|||
2 |
7220204 |
Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc có chuyên ngành: |
||
Tiếng Trung Quốc |
703 |
|||
3 |
7220210 |
Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có chuyên ngành: |
||
Tiếng Hàn Biên Phiên Dịch |
707 |
|||
Tiếng Hàn Du lịch |
706 |
|||
VIỆN ĐÀO TẠO & NGHIÊN CỨU DU LỊCH - ĐẠI HỌC DUY TÂN |
||||
1 |
7810201 |
Ngành Quản trị Du lịch & Khách sạn có chuyên ngành: |
||
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
407 |
|||
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU |
407(PSU) |
|||
2 |
7810103 |
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành: |
||
Quản trị Du lịch & Lữ hành |
408 |
|||
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU |
408(PSU) |
|||
Quản trị Sự kiện và Giải trí |
413 |
|||
3 |
7810202 |
Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành: |
||
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU |
409(PSU) |
|||
TRƯỜNG Y-DƯỢC - ĐẠI HỌC DUY TÂN |
||||
1 |
7720301 |
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: |
||
Điều dưỡng Đa khoa |
302 |
|||
2 |
7720201 |
Ngành Dược có chuyên ngành: |
||
Dược sỹ (Đại học) |
303 |
|||
3 |
7720101 |
Ngành Y Khoa có chuyên ngành: |
||
Bác sĩ Đa khoa |
305 |
|||
4 |
7720501 |
Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành |
||
Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT |
304 |
|||
5 |
7420201 |
Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: |
||
Công nghệ Sinh học |
310 |
|||
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN - ĐẠI HỌC DUY TÂN |
||||
1 |
7229030 |
Ngành Văn học có chuyên ngành: |
||
Văn Báo chí |
601 |
|||
2 |
7310630 |
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: |
||
Văn hoá Du lịch |
605 |
|||
3 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành: |
||
Truyền thông Đa phương tiện |
607 |
|||
4 |
7310206 |
Ngành Quan hệ quốc tế có các chuyên ngành: |
||
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Ngoại ngữ) |
608 |
|||
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật) |
604 |
|||
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung) |
603 |
|||
VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ - ĐẠI HỌC DUY TÂN |
||||
1. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ |
||||
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã Chuyên ngành |
|
1 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành: |
||
Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU |
102(CMU) |
|||
2 |
7480202 |
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: |
||
An ninh Mạng chuẩn CMU |
116(CMU) |
|||
3 |
7340405 |
Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý có chuyên ngành: |
||
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU |
410(CMU) |
|||
4 |
7340101 |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: |
||
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU |
400(PSU) |
|||
5 |
7340201 |
Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành: |
||
Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU |
404(PSU) |
|||
6 |
7340301 |
Ngành Kế toán có chuyên ngành |
||
Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU |
405(PSU) |
|||
7 |
7580201 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: |
||
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU |
105(CSU) |
|||
8 |
7580101 |
Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: |
||
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU |
107(CSU) |
|||
2. CHƯƠNG TRÌNH HỌC & LẤY BẰNG MỸ TẠI ĐẠI HỌC DUY TÂN (DU HỌC TẠI CHỖ 4+0) |
||||
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã Chuyên ngành |
|
1 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành: |
||
Công nghệ Phần mềm TROY |
102(TROY) |
|||
2 |
7810201 |
Ngành Quản trị Du lịch & Khách sạn có chuyên ngành: |
||
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY |
407(TROY) |
|||
3 |
7340101 |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: |
||
Quản trị Kinh doanh KEUKA |
400(KE) |
|||
CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG - ĐẠI HỌC DUY TÂN |
||||
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã Chuyên ngành |
|
1 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành: |
||
Big Data & Machine Learning (HP) |
115(HP) |
|||
Trí tuệ Nhân tạo (HP) |
121(HP) |
|||
2 |
7340101 |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: |
||
Quản trị Doanh nghiệp (HP) |
400(HP) |
|||
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) |
401(HP) |
|||
7510605 |
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP) |
416(HP) |
||
3 |
7340201 |
Ngành Tài chính-Ngân hành có chuyên ngành: |
||
Quản trị Tài chính (HP) |
403(HP) |
|||
4 |
7340301 |
Ngành Kế toáncó chuyên ngành |
||
Kế toán Quản trị (HP) |
406(HP) |
|||
5 |
7310206 |
Ngành Quan hệ quốc tế có chuyên ngành |
||
Quan hệ quốc tế (HP) |
608(HP) |
|||
6 |
7380107 |
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành |
||
Luật Kinh doanh (HP) |
609(HP) |
|||
7 |
7310630 |
Ngành Việt Nam họccó chuyên ngành |
||
Văn hóa Du lịch Việt Nam (HP) |
605(HP) |
ĐẠI HỌC DUY TÂN
§ 1 trong 400 Đại học Tốt nhất Châu Á năm 2021 theo QS Asian University Rankings.
§ Đại học thứ 2 của Việt Nam đạt chuẩn kiểm định ABET của Mỹ.
§ Xếp thứ 3/4 đại học của Việt Nam (thứ 1659 thế giới) trên bảng xếp hạng các Đại học trên Thế giới - CWUR.
§ Xếp thứ 2/12 đại học của Việt Nam (thứ 770 thế giới) trên bảng xếp hạng theo Học thuật - URAP.
§ Xếp thứ 2 của Việt Nam trên bảng xếp hạng Nature Index 2019.
|